Từ lâu dân gian đã có quan niện rằng mỗi con số đều mang trong mình một ý nghĩa riêng, khi chúng đi cạnh nhau sẽ tạo ra những ý nghĩa đặc biệt. Chính vì vậy, ý nghĩa của biển số xe được rất nhiều người quan tâm đến đặc biệt là những người làm kinh doanh. Họ quan niệm rằng, biển số xe có ảnh hưởng rất lớn đến vận may, tài lộc và sức khỏe của chủ nhân. Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn cách dịch biển số xe máy, ô tô chuẩn xác nhất để biết được biển số xe của mình là cát hay hung.
Contents
Ý nghĩa của việc dịch số xe máy
Từ lâu mọi người đã rất quan tâm đến ý nghĩa của những con số có trên biển số xe. Bởi trong phong thủy, mỗi con số sẽ mang một ý nghĩa và khi những con số này đi cạnh nhau sẽ tạo nên một ý nghĩa sâu xa. Do đó những con số này có thể đem lại tài lộc, khai thông vận khí cho người sở hữu chúng và ngược lại chúng có thể mang lại những điều xui xẻo khiến người sở hữu làm ăn thua lỗ, hao tài tốn của.
Xe cộ là một vật vô cùng quan trọng, gắn bó mật thiết với mỗi người. Nó là người bạn đồng hành trên mọi tuyến đường, do đó biển số ô tô, xe máy mang một ý nghĩa tâm linh vô cùng đặc biệt. Những con số này có thể mang đến vượng khí cho chủ nhân cũng có thể mang đến hung khí cho chủ nhân. Nhiều người quan niệm rằng, nếu mang biển số xe sấu sẽ khiến việc làm ăn thua lỗ, hay xảy ra tai nạn không chỉ hao tài tốn của mà còn hao mòn sức khỏe…
Do đó, việc dịch biển số xe là điều vô cùng cần thiết và được rất nhiều người quan tâm. Song, việc dịch sao cho đúng cũng như làm sao để biết mình hợp với biển số xe nào thì không phải ai cũng biết. Bởi có rất nhiều trường hợp, biển số xe đó là hung tinh với người này nhưng lại là phúc tinh mang lại vận khí với người kia. Chính vì vậy, trong phần tiếp theo của bài viết chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách dịch biển số xe máy, ô tô chuẩn xác nhất cũng như xem biển số xe theo mệnh của mỗi người.
Hướng dẫn dịch biển số xe máy ô tô cơ bản
Cách dịch biển số xe cơ bản nhất đó chính là ghép ý nghĩa của những con số lại với nhau để ra nghĩa biểu thị của biển số xe. Ví dụ như số 86: Số 8 là “phát”, số 6 là “lộc” ghép lại chúng ta được là “phát lộc”. Như vậy để có thể dịch biển số oto xe máy chúng ta cần biết được ý nghĩa của từng số đơn. Sau đây là phần dịch nghĩa của từng số để các bạn tham khảo.
- Số 1 (Nhất): Chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị
- Số 2 (Mãi): Mãi mãi, bền lâu
- Số 3 (Tài): Phát tài, nhiều tiền tài
- Số 4 (Tử): Nhiều người quan niệm rằng 4 là số xấu (vì tử là chết)
- Số 5 (Ngũ): Ngũ hành, ngũ cung, những điều bí ẩn
- Số 6 (Lộc): Có nghĩa là lục, có nhiều lộc, phúc
- Số 7 (Thất): Thường được hiểu là mất.
- Số 8 (Phát): Có nghĩa là bát, tức phát tài, phát triển
- Số 9 (Thừa): Có nghĩa là Cửu, trường tồn, con số to nhất
Sau khi đã biết hết nghĩa đơn của các số để dịch biển số xe 5 số chúng ta ghép nghĩa những số này lại với nhau sẽ ra ý nghĩa của biển số xe.
Ví dụ: Biển số xe 13836 có nghĩa là “chắc chắn phát tài phát lộc”
Cách dịch biển số xe phong thủy qua những số cuối
- 1102: Có nghĩa là nhất nhất không nhì hoặc độc nhất vô nhị.
- 4078: Có nghĩa là 4 mùa không thất bát.
- 0578: Không năm nào thất bát.
- 2204: Mãi mãi không chết.
- 1486: 1 năm 4 mùa phát lộc
- 01234: Tay trắng đi lên.
- 456: Có nghĩa là 4 mùa sinh lộc.
- 78: Là thất bát.
- 4953: Là 49 chưa qua 53 đã tới (số tử /tử vi).
- 58: Sinh phát.
- 68: Lộc Phát.
- 39: Thần tài nhỏ.
- 79: Thần tài lớn.
- 38: Ông địa nhỏ.
- 78: Thất bát / Ông địa lớn.
- 36: Tài Lộc.
- 83: Phát tài.
- 86: Phát lộc.
- 89: Trường phát.
- 04: Bất tử.
- 95: Trường sinh.
- 94: Thái tử.
- 48-47-46: Ba Tỉnh Tây Nguyên.
- 569: Phúc – Lộc – Thọ.
- 227: Vạn Vạn Tuế.
- 15.16.18: Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát.
- 18.18.18: Mỗi năm mỗi phát.
- 19.19.19: 1 bước lên trời.
- 6886 hay 8668: Lộc phát phát lộc hay phát lộc lộc phát.
- 8386 hay 8683: Phát tài phát lộc hay phát Lộc phát tài.
- 1368: Nhất tài lộc phát / Kim lâu (Tử Vi).
Xem thêm: Cách tính thuế trước bạ xe ô tô cũ theo luật mới nhất 2020
Cách xem biển số có hợp phong thủy hay không
Để xem biển số xe phong thủy, các chuyên gia về phong thủy đã bỏ ra rất nhiều thời gian và công sức để nghiên cứu cách dịch các biển số xe theo phong thủy. Phương thức dịch biển số xe phong thủy này ngày càng phổ biến và được các chủ xe áp dụng nhiều. Chi tiết cách dịch biển số oto, xe máy theo phong thủy như sau:
Bước 1: Các bạn tiến hành lấy 4 hoặc 5 cuối của biển số xe chia cho 80.
Bước 2: Lấy kết quả vừa tính được trừ đi phần nguyên sau đó nhân với 80.
Bước 3: Lấy kết quả vừa tính được tra bảng ý nghĩa dưới đây để biết được ý nghĩa biển số của xe.
Cách tính số ở trên có phần phức tạp do đó trước khi đến với bảng tra ý nghĩa phong thủy các bạn có thể quan sát ví dụ chúng tôi tính mẫu để hiểu rõ hơn.
Ví dụ: Số 22078
Ta có:
- 22078/80 = 275,975 => 275,975 – 275 = 0,975 => 0,975 x 80 = 78
- 78 có nghĩa là về già buồn tủi.
- Như vậy biển số 22078 dịch theo phong thủy có nghĩa là “về già buồn tủi”.
Số | Ý nghĩa | Số | Ý nghĩa |
01 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
02 | Không phân định | 42 | Mười nghề không thành |
03 | Tiến tới như ý | 43 | Hoa trong mưa đêm |
04 | Bị bệnh | 44 | Buồn tủi cuộc đời |
05 | Trường thọ | 45 | Sống mới vận tốt |
06 | Sống an nhàn dư dả | 46 | Gặp nhiều chuyện buồn |
07 | Sống an nhàn dư dả | 47 | Hoa khai nở nhụy |
08 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
09 | Hưng tân cúc khai | 49 | Nhiều điều xấu |
10 | Vạn sự kết cục | 50 | Một thành một bại |
11 | Gia vận được tốt | 51 | Thịnh yếu xen kẽ |
12 | Ý chí yếu mềm | 52 | Biết trước sự việc |
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm u sầu |
14 | Nước mắt thiên ngạn | 54 | Không thiếu nạn nhưng không do vận may |
15 | Đạt được phước thọ | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
16 | Quới nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 | Cây thông trong vườn tuyết lạc |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khổ trước khỏe sau |
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 | Mất phương hướng |
20 | Phí nghiệp vỡ vân | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
21 | Minh nguyệt quay chiều | 61 | Danh lợi đầy đủ |
22 | Thu thủy phụng sương | 62 | Căn bản yếu kém |
23 | Mặt trời mọc | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
24 | Da môn khánh dư | 64 | Cốt nhục chia cắt |
25 | Tính cách anh mẫn | 65 | Phú quý trường thọ |
26 | Biến hóa dị kỳ | 66 | Trong ngoài không hòa nhã |
27 | Dục vọc vô tận | 67 | Đường lợi thông suốt |
28 | Tự hào sinh lý | 68 | Lập nghiệp hưng gia |
29 | Dục vọng khó khăn | 69 | Đi đứng ngồi không yên |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hiếu |
31 | Trí dũng được chí | 71 | Hưởng tinh thần khó chịu |
32 | Ước thấy | 72 | Suối vàng chờ đón |
33 | Gia môn hưng thạnh | 73 | Chí cao sức yếu |
34 | Gia đình tan vỡ | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 | Bình an ôn hòa | 75 | Thủ được bình an |
36 | Phong ba không ngừng | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Vui sướng cực đỉnh |
38 | Ý chí yếu hèn | 78 | Về già buồn tủi |
39 | Vinh hoa phú quý | 79 | Hồi sức |
40 | Cẩn thận được an | 80 | Gặp nhiều xui xẻo |
Ngoài những cách dịch nghĩa biển số xe bên trên các bạn còn có thể sử dụng app dịch biển số xe hoặc dịch biển số xe online trên các trang Web.
Trên đây là toàn bộ những thông tin chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn về cách dịch biển số xe máy, ô tô. Hy vọng qua bài viết này các bạn đã có thể tự dịch được biển số xe của mình.